FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng sinh ra khí SO2:

FeO + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Chọn C

NHÀ SÁCH VIETJACK

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một mẫu khí “gas” X chứa hỗn hợp propan và butan. Cho các phản ứng:

(1) C3H8 + 5O2 → 3CO2 + 4H2O

(2) C4H10 + 6,5O2 → 4CO2 + 5H2O

Nhiệt tỏa ra của phản ứng (1) là 2220 kJ, nhiệt lượng tỏa ra của phản ứng(2) là 2874 kJ. Đốt cháy hoàn toàn 12 gam mẫu khí “gas” X tỏa ra nhiệt lượng 597,6 kJ. Tỉ lệ số mol của propan và butan trong mẫu khí “gas” X là

A. 3 : 4.

B. 1 : 2. 

C. 2 : 3. 

D. 1 : 1.

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Polistiren được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng stiren.

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

C. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 3:

Một loại phân NPK có độ dinh dưỡng được ghi trên bao bì là 16-16-8. Để cung cấp a kg nitơ, b kg photpho và c kg kali cho một thửa ruộng, người ta sử dụng đồng thời 50 kg phân NPK (ở trên), 20 kg đạm urê (độ dinh dưỡng là 46%) và 10 kg phân kali (độ dinh dưỡng là 60%). Tổng giá trị (a + b + c) gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 80,0.

B. 29,0.

C. 40,0.   

D. 106,0.

Câu 4:

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

(b) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí.

(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(e) Nhiệt phân muối KNO3.

(g) Cho Fe vào dung dịch AgNO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là :

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 5:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 sinh ra khí CO2?

A. K2SO4.

B. HCl.

C. KNO3. 

D. NaOH.

Câu 6:

Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, đuợc dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Công thức của crom(III) oxit là

A. Cr(OH)3.

B. CrO3.  

C. CrO.

D. Cr2O3.

Câu 7:

Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, FeCl3, HCl và KOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

ĐỀ THI LIÊN QUAN