Sử dụng số kiểu máy để tìm hiểu bạn đang sở hữu kiểu máy iPad nào. Bạn có thể tìm số kiểu máy theo hai cách:

  • Nhìn vào mặt lưng của iPad.

  • Mở Cài đặt, chạm vào Cài đặt chung, sau đó chạm vào Giới thiệu. Tìm số kiểu máy ở phần trên cùng. Nếu số bạn thấy có dấu gạch chéo “/” thì đó là số hiệu linh kiện (ví dụ: MY3K2LL/A). Chạm vào số hiệu linh kiện để hiển thị số kiểu máy, đó là một chữ cái kèm bốn số và không có dấu gạch chéo (ví dụ: A2342).

Để xem liệu máy Mac hoặc PC có tương thích với iPad hay không, hãy kiểm tra yêu cầu về hệ thống đối với kiểu máy của bạn.

  • Năm: 2022

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2436 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6)

    • A2437 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular

    • A2764 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular với mmWave

    • A2766 trên iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Liquid Retina XDR

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng

    • Mặt sau: Rộng, Cực rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ 6).

  • Năm: 2022

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2759 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4)

    • A2761 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular

    • A2435 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular với mmWave

    • A2762 trên iPad Pro 11 inch (thế hệ 4) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Liquid Retina

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng

    • Mặt sau: Rộng, Cực rộng

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (thế hệ 4).

  • Năm: 2021

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2378 trên iPad Pro

    • A2461 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A2379 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular với mmWave

  • A2462 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Liquid Retina XDR

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Wide, camera Ultra Wide

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 5).

  • Năm: 2021

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB, 2 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2377 trên iPad Pro

    • A2459 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A2301 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular với mmWave

    • A2460 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Màn hình Liquid Retina

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Wide, camera Ultra Wide

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 3).

  • Năm: 2020

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2229 trên iPad Pro

    • A2069, A2232 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A2233 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Wide, camera Ultra Wide

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 4).

  • Năm: 2020

  • Dung lượng: 128 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2228 trên iPad Pro

    • A2068, A2230 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A2231 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước, camera Wide, camera Ultra Wide

  • LiDAR Scanner

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch (thế hệ thứ 2).

  • Năm: 2018

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1876 trên iPad Pro

    • A2014, A1895 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A1983 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước và camera sau

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 3).

  • Năm: 2018

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB, 1 TB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1980 trên iPad Pro

    • A2013, A1934 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A1979 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera TrueDepth ở mặt trước và camera sau

  • Cảm biến Face ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 11 inch.

  • Năm: 2017

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1670 trên iPad Pro

    • A1671 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A1821 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight có đèn flash*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro 12,9 inch (thế hệ thứ 2).

  • Năm: 2017

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB, 512 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1701 trên iPad Pro

    • A1709 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

    • A1852 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight có đèn flash*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro (10,5 inch).

  • Năm: 2016

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1673 trên iPad Pro

    • A1674 hoặc A1675 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight có đèn flash*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro (9,7 inch).

  • Năm: 2015

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1584 trên iPad Pro

    • A1652 trên iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Pro Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Pro (12,9 inch).

  • Năm: 2022

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2588 trên iPad Air (thế hệ thứ 5)

    • A2589, A2591 trên iPad Air (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

  • Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air (thế hệ thứ 5).

  • Năm: 2020

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2316 trên iPad Air (thế hệ thứ 4)

    • A2324, A2325, A2072 trên iPad Air (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

  • Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air (thế hệ thứ 4).

  • Năm: 2019

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2152 trên iPad Air (thế hệ thứ 3)

    • A2123, A2153 trên iPad Air (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular

    • A2154 trên iPad Air (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air (thế hệ thứ 3).

  • Năm: Cuối 2014

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1566 trên iPad Air 2

    • A1567 trên iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air 2.

  • Năm: Cuối 2013 và đầu 2014

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1474 trên iPad Air Wi-Fi

    • A1475 trên iPad Air Wi-Fi + Cellular

    • A1476 trên iPad Air Wi-Fi + Cellular (TD-LTE), phát hành đầu 2014

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad Air Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD, camera Wide ở mặt lưng*

Xem thông số kỹ thuật của iPad Air.

  • Năm: 2021

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2567 trên iPad mini (thế hệ thứ 6)

    • A2568 trên iPad mini (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular

    • A2569 trên iPad mini (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad mini (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular

  • Camera sau có đèn flash

  • Cảm biến Touch ID trong nút Touch ID

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini (thế hệ thứ 6).

  • Năm: 2019

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên nắp sau):

    • A2133 trên iPad mini (thế hệ thứ 5)

    • A2124, A2126 trên iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

    • A2125 trên iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini (thế hệ thứ 5).

  • Năm: Cuối 2015

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1538 trên iPad mini 4

    • A1550 trên iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini 4.

  • Năm: Cuối 2014

  • Dung lượng: 16 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1599 trên iPad mini 3

    • A1600 trên iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên trái của iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini 3.

  • Năm: Cuối 2013 và đầu 2014

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1489 trên iPad mini 2 Wi-Fi

    • A1490 trên iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular

    • A1491 trên iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular (TD-LTE), phát hành đầu 2014

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên trái của iPad mini 2 có màn hình Retina Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini 2.

  • Năm: Cuối 2012

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1432 trên iPad mini Wi-Fi

    • A1454 trên iPad mini Wi-Fi + Cellular

    • A1455 trên iPad mini Wi-Fi + Cellular (MM)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên trái của iPad mini Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

Xem thông số kỹ thuật của iPad mini.

  • Năm: 2022

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2696 trên iPad (thế hệ 10)

    • A2757 trên iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular

    • A2777 trên iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

    • A3162 trên iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ 10) Wi-Fi + Cellular

  • Camera:

    • Mặt trước: Cực rộng ở cạnh ngang

    • Mặt sau: Rộng

  • Cảm biến Touch ID trong Nút nguồn

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ 10).

  • Năm: 2021

  • Dung lượng: 64 GB, 256 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2602 trên iPad (thế hệ thứ 9)

    • A2604 trên iPad (thế hệ thứ 9) Wi-Fi + Cellular

    • A2603 trên iPad (thế hệ thứ 9) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Bắc Mỹ)

    • A2605 trên iPad (thế hệ thứ 9) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục)

  • Khung trước màu đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 9) Wi-Fi + Cellular

  • Camera Ultra Wide ở mặt trước

  • Camera Wide ở mặt lưng

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 9).

  • Năm: 2020

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2270 trên iPad (thế hệ thứ 8)

    • A2428, A2429, A2430 trên iPad (thế hệ thứ 8) Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 8) Wi-Fi + Cellular

  • FaceTime HD và camera sau

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 8).

  • Năm: 2019

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A2197 trên iPad (thế hệ thứ 7) Wi-Fi

    • A2200, A2198 trên iPad (thế hệ thứ 7) Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 7) Wi-Fi + Cellular

  • FaceTime HD và camera sau*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 7).

  • Năm: 2018

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1893 trên iPad (thế hệ thứ 6) Wi-Fi

    • A1954 trên iPad (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular

  • FaceTime HD và camera sau*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 6).

  • Năm: 2017

  • Dung lượng: 32 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1822 trên iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi

    • A1823 trên iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay nano SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular

  • FaceTime HD và camera sau*

  • Cảm biến Touch ID trong nút Home

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 5).

  • Năm: Cuối 2012

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB, 128 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1458 trên iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi

    • A1459 trên iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular

    • A1460 trên iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular (MM)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay micro-SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime HD và camera iSight*

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 4).

  • Năm: Đầu 2012

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1416 trên iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi

    • A1430 trên iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular

    • A1403 trên iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular (VZ)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay micro-SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular

  • Camera FaceTime và camera iSight *

Xem thông số kỹ thuật của iPad (thế hệ thứ 3).

  • Năm: 2011

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1395 trên iPad 2 (Wi-Fi)

    • A1396 trên iPad 2 (kiểu máy GSM)

    • A1397 trên iPad 2 (kiểu máy CDMA)

  • Khung trước màu trắng hoặc đen

  • Khay micro-SIM nằm ở cạnh bên phải của iPad (chỉ dành cho kiểu máy GSM)

  • Camera FaceTime và camera sau*

Xem thông số kỹ thuật của iPad 2.

  • Năm: 2010

  • Dung lượng: 16 GB, 32 GB, 64 GB

  • Số kiểu máy (trên ốp lưng):

    • A1219 trên iPad (Wi-Fi)

    • A1337 trên iPad (Wi-Fi + 3G)

  • Khung trước màu đen

  • Khay SIM tiêu chuẩn trên iPad (Wi-Fi + 3G)

Xem thông số kỹ thuật của iPad.

* Không phải quốc gia hoặc khu vực nào cũng dùng được FaceTime.

Ngày đăng: